Danh mục ngành nghề kinh keonhacai 24 7 có điều kiện
Theo quy định mới nhất trong năm 2020, danh mục ngành nghề có điều kiện theo quy định của pháp luật Việt Nam cụ thể như sau:
STT | NGÀNH, NGHỀ |
1. | Sản xuất con dấu |
2. | Kinh keonhacai 24 7 công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa) |
3. | Kinh keonhacai 24 7 các loại pháo, trừ pháo nổ |
4. | Kinh keonhacai 24 7 thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị |
5. | Kinh keonhacai 24 7 súng bắn sơn |
6. | Kinh keonhacai 24 7 quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng |
7. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ cầm đồ |
8. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ xoa bóp |
9. | Kinh keonhacai 24 7 thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên |
10. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ đòi nợ |
11. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ bảo vệ |
12. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ phòng cháy, chữa cháy |
13. | Hành nghề luật sư |
14. | Hành nghề công chứng |
15. | Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả |
16. | Hành nghề đấu giá tài sản |
17. | Hoạt động dịch vụ của tổ chức trọng tài thương mại |
18. | Hành nghề thừa phát lại |
19. | Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của keonhacai 24 7 nghiệp, hợp tác xã trong quá trình giải quyết phá sản |
20. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ kế toán |
21. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ kiểm toán |
22. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ làm thủ tục về thuế |
23. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ làm thủ tục hải quan |
24. | Kinh keonhacai 24 7 hàng miễn thuế |
25. | Kinh keonhacai 24 7 kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ |
26. | Kinh keonhacai 24 7 địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan |
27. | Kinh keonhacai 24 7 chứng khoán |
28. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Trung tâm lưu ký chứng khoán/ Tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác |
29. | Kinh keonhacai 24 7 bảo hiểm |
30. | Kinh keonhacai 24 7 tái bảo hiểm |
31. | Môi giới bảo hiểm |
32. | Đại lý bảo hiểm |
33. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ thẩm định giá |
34. | Kinh keonhacai 24 7 xổ số |
35. | Kinh keonhacai 24 7 trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài |
36. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ mua bán nợ |
37. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ xếp hạng tín nhiệm |
38. | Kinh keonhacai 24 7 casino |
39. | Kinh keonhacai 24 7 đặt cược |
40. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện |
41. | Kinh keonhacai 24 7 xăng dầu |
42. | Kinh keonhacai 24 7 khí |
43. | Sản xuất, sửa chữa chai chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (chai LPG) |
44. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ giám định thương mại |
45. | Kinh keonhacai 24 7 vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy) |
46. | Kinh keonhacai 24 7 tiền chất thuốc nổ |
47. | Kinh keonhacai 24 7 ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ |
48. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ nổ mìn |
49. | Kinh keonhacai 24 7 hóa chất, trừ hóa chất bị cấm theo Công ước Quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học |
50. | Kinh keonhacai 24 7 rượu |
51. | Kinh keonhacai 24 7 sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc, thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá |
52. | Kinh keonhacai 24 7 thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương |
53. | Hoạt động Sở giao dịch hàng hóa |
54. | Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, xuất khẩu, nhập khẩu điện, tư vấn chuyên ngành điện lực |
55. | Xuất khẩu gạo |
56. | Kinh keonhacai 24 7 tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt |
57. | Kinh keonhacai 24 7 tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh |
58. | Kinh keonhacai 24 7 tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng |
59. | Nhượng quyền thương mại |
60. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ Lô-gi-stíc |
61. | Kinh keonhacai 24 7 khoáng sản |
62. | Kinh keonhacai 24 7 tiền chất công nghiệp |
63. | Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
64. | Kinh keonhacai 24 7 theo phương thức bán hàng đa cấp |
65. | Hoạt động thương mại điện tử |
66. | Hoạt động dầu khí |
67. | Kiểm toán năng lượng |
68. | Hoạt động giáo dục nghề nghiệp |
69. | Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp |
70. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề |
71. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
72. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động |
73. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ việc làm |
74. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài |
75. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ cai nghiện ma tuý tự nguyện |
76. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ cho thuê lại lao động |
77. | Kinh keonhacai 24 7 vận tải đường bộ |
78. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô |
79. | Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô |
80. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ kiểm định xe cơ giới |
81. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ đào tạo lái xe ô tô |
82. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông |
83. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ sát hạch lái xe |
84. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông |
85. | Kinh keonhacai 24 7 vận tải đường thủy |
86. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa |
87. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa |
88. | Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải |
89. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải |
90. | Kinh keonhacai 24 7 vận tải biển, dịch vụ đại lý tàu biển |
91. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ lai dắt tàu biển |
92. | Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng |
93. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển |
94. | Kinh keonhacai 24 7 khai thác cảng biển |
95. | Kinh keonhacai 24 7 vận tải hàng không |
96. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam |
97. | Kinh keonhacai 24 7 cảng hàng không, sân bay |
98. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay |
99. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ bảo đảm hoạt động bay |
100. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không |
101. | Kinh keonhacai 24 7 vận tải đường sắt |
102. | Kinh keonhacai 24 7 kết cấu hạ tầng đường sắt |
103. | Kinh keonhacai 24 7 đường sắt đô thị |
104. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ vận tải đa phương thức |
105. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm |
106. | Kinh keonhacai 24 7 vận tải đường ống |
107. | Kinh keonhacai 24 7 bất động sản |
108. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản |
109. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý, vận hành nhà chung cư |
110. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng |
111. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ khảo sát xây dựng |
112. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng |
113. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình |
114. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ thi công xây dựng công trình |
115. | Hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài |
116. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng |
117. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ kiểm định chất lượng công trình xây dựng |
118. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
119. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ quản lý, vận hành nhà chung cư |
120. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng |
121. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng |
122. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ tư vấn lập quy hoạch đô thị do tổ chức, cá nhân nước ngoài thực hiện |
123. | Kinh keonhacai 24 7 sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine |
124. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ bưu chính |
125. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ viễn thông |
126. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ chứng thực chữ ký số |
127. | Hoạt động của nhà xuất bản |
128. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ in, trừ in bao bì |
129. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ phát hành xuất bản phẩm |
130. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ mạng xã hội |
131. | Kinh keonhacai 24 7 trò chơi trên mạng viễn thông, mạng Internet |
132. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền |
133. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
134. | Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài |
135. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet |
136. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền “.vn” |
137. | Kinh keonhacai 24 7 sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng |
138. | Kinh keonhacai 24 7 sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự |
139. | Kinh keonhacai 24 7 các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động |
140. | Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non |
141. | Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông |
142. | Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học |
143. | Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
144. | Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên |
145. | Hoạt động của trường chuyên biệt |
146. | Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài |
147. | Kiểm định chất lượng giáo dục |
148. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ tư vấn du học |
149. | Khai thác thủy sản |
150. | Kinh keonhacai 24 7 thủy sản |
151. | Kinh keonhacai 24 7 thức ăn thuỷ sản, thức ăn chăn nuôi |
152. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi |
153. | Kinh keonhacai 24 7 chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản |
154. | Kinh keonhacai 24 7 đóng mới, cải hoán tàu cá |
155. | Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã theo Phụ lục của Công ước CITES |
156. | Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm không quy định tại Phụ lục của Công ước CITES |
157. | Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng động vật hoang dã thông thường |
158. | Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên quy định tại Phụ lục của Công ước CITES |
159. | Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo quy định tại Phụ lục của Công ước CITES |
160. | Kinh keonhacai 24 7 thực vật rừng, động vật rừng hạn chế khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại |
161. | Kinh keonhacai 24 7 thuốc bảo vệ thực vật |
162. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
163. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật |
164. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ bảo vệ thực vật |
165. | Kinh keonhacai 24 7 thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y |
166. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ kỹ thuật về thú y |
167. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật |
168. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật |
169. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản) |
170. | Kinh keonhacai 24 7 chăn nuôi tập trung |
171. | Kinh keonhacai 24 7 cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm |
172. | Kinh keonhacai 24 7 thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
173. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật |
174. | Kinh keonhacai 24 7 phân bón |
175. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ khảo nghiệm phân bón |
176. | Kinh keonhacai 24 7 giống cây trồng, giống vật nuôi |
177. | Kinh keonhacai 24 7 giống thủy sản |
178. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi |
179. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản |
180. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản |
181. | Kinh keonhacai 24 7 sản phẩm biến đổi gen |
182. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
183. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ xét nghiệm HIV |
184. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ ngân hàng mô |
185. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ hỗ trợ sinh sản, lưu giữ tinh trùng, lưu giữ phôi |
186. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ xét nghiệm vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm |
187. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ tiêm chủng |
188. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
189. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ |
190. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ thực hiện kỹ thuật mang thai hộ |
191. | Kinh keonhacai 24 7 dược |
192. | Sản xuất mỹ phẩm |
193. | Kinh keonhacai 24 7 hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế |
194. | Kinh keonhacai 24 7 thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế |
195. | Kinh keonhacai 24 7 trang thiết bị y tế |
196. | Hoạt động của cơ sở phân loại trang thiết bị y tế |
197. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ kiểm định trang thiết bị y tế |
198. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ giám định về sở hữu trí tuệ (bao gồm: giám định về quyền tác giả và quyền liên quan, giám định sở hữu công nghiệp và giám định về quyền đối với giống cây trồng) |
199. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ tiến hành công việc bức xạ |
200. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử |
201. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ đánh giá sự phù hợp |
202. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường |
203. | Sản xuất mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe gắn máy |
204. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ đánh giá, định giá và giám định công nghệ |
205. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ |
206. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ sản xuất, phát hành và phổ biến phim |
207. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ giám định cổ vật |
208. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ lập quy hoạch dự án, tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích |
209. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ karaoke, vũ trường |
210. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ lữ hành |
211. | Kinh keonhacai 24 7 hoạt động thể thao của keonhacai 24 7 nghiệp thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
212. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu |
213. | Kinh keonhacai 24 7 bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu |
214. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ lưu trú |
215. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ giới thiệu sản phẩm quảng cáo đến công chúng |
216. | Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
217. | Xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
218. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ bảo tàng |
219. | Kinh keonhacai 24 7 trò chơi điện tử (trừ kinh keonhacai 24 7 trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh keonhacai 24 7 trò chơi điện tử có thưởng trên mạng) |
220. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai |
221. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
222. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai |
223. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai |
224. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ xác định giá đất |
225. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ đo đạc và bản đồ |
226. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
227. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ khoan nước dưới đất, thăm dò nước dưới đất |
228. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước |
229. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ điều tra cơ bản, tư vấn lập quy hoạch, đề án, báo cáo tài nguyên nước |
230. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ thăm dò khoáng sản |
231. | Khai thác khoáng sản |
232. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại |
233. | Nhập khẩu phế liệu |
234. | Kinh keonhacai 24 7 dịch vụ quan trắc môi trường |
235. | Kinh keonhacai 24 7 chế phẩm sinh học trong xử lý chất thải |
236. | Hoạt động kinh keonhacai 24 7 của ngân hàng thương mại |
237. | Hoạt động kinh keonhacai 24 7 của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
238. | Hoạt động kinh keonhacai 24 7 của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô |
239. | Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán |
240. | Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng |
241. | Hoạt động ngoại hối của tổ chức không phải là tổ chức tín dụng |
242. | Kinh keonhacai 24 7 vàng |
243. | Hoạt động in, đúc tiền |
Tin liên quan :